-
|
Móng giò (cắt ngắn)
|
Bóc mỏng, cạo sạch long, chân giò tươi màu trắng.
|
Kg
|
01
|
|
Cắt ngắn
|
-
|
Sườn sấn không cục
|
Thịt sườn tươi, màu hồng nguyên tầm, không có sụn bám
|
Kg
|
01
|
|
Bó cục
|
-
|
Xương cục
|
Thịt trên xương tươi, màu hồng, nước luộc thịt trong thơm mùi đặc trưng
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Xương ống
|
Xương tươi, tùy bám chặt vào thành ống tùy (nếu có).
Nước luộn thịt thơm, trong váng mỡ to (khi luộc thịt)
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Giò sống
|
Giò nhuyễn, không lẫn gân sơ, màu hồng không hàn the, chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt chân giò
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt)
|
Kg
|
01
|
|
Tề sạch không có da thừa
|
-
|
Thịt nạc than
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt)
|
Kg
|
01
|
|
Để than không dính mỡ bám
|
-
|
Thịt ba chỉ
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt)
|
Kg
|
01
|
|
Thịt tươi không nong
|
-
|
Thịt nạc sống
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt nạc vai
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
Thịt đầu giòn
|
-
|
Thịt than bò
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt mông bò
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt sườn bò
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt bê ba chỉ
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
Thịt tươi không nong
|
-
|
Chả lụa
|
Giò, chả không bờ, mùi thơm đặc trưng, không có chất bảo quản, không hàn the, không có chất gây độc hại đến sức khỏe.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Giò lụa
|
Giò, chả không bờ, mùi thơm đặc trưng, không có chất bảo quản, không hàn the, không có chất gây độc hại đến sức khỏe.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Giò xào
|
Giò, chả không bờ, mùi thơm đặc trưng, không có chất bảo quản, không hàn the, không có chất gây độc hại đến sức khỏe.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Mỡ lợn
|
Mỡ phần rán lên có mùi thơm đặc trưng, không khét
|
Kg
|
01
|
|
Trắng bóng
|
-
|
Đùi gà công nghiệp
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Có má, không xương, hom, xương sống (300g – 500g/1 đùi)
|
-
|
Ức gà công nghiệp filê
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Gà ta làm sạch
(1,4 – 1,7 kg/con)
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Làm sạch long bỏ nội tạng
|
-
|
Gà ác nguyên con
(0,6-0,7 kg/con)
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Làm sạch long bỏ nội tạng
|
-
|
Chim bồ câu
(0,6-0,8 kg/con)
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Làm sạch long bỏ nội tạng
|
-
|
Chim cút
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Làm sạch long bỏ nội tạng
|
-
|
Trứng gà công nghiệp
|
Trứng tươi, mới: Không có mùi lạ, vỏ tròn, không bị méo mó. Lòng trắng trong, không bị loãng quá. Lòng đỏ có màu đặc trưng, không bị loãng.
|
Quả
|
01
|
|
(65-70 g/quả)
|
-
|
Trứng gà ta
|
Trứng tươi, mới: Không có mùi lạ, vỏ tròn, không bị méo mó. Lòng trắng trong, không bị loãng quá. Lòng đỏ có màu đặc trưng, không bị loãng.
|
Quả
|
01
|
|
(60-65 g/quả)
|
-
|
Trứng vịt
|
Trứng tươi, mới: Không có mùi lạ, vỏ tròn, không bị méo mó. Lòng trắng trong, không bị loãng quá. Lòng đỏ có màu đặc trưng, không bị loãng.
|
Quả
|
01
|
|
(80-85 g/quả)
|
-
|
Trứng chim cút
|
Trứng tươi, mới: Không có mùi lạ, vỏ tròn, không bị méo mó. Lòng trắng trong, không bị loãng quá. Lòng đỏ có màu đặc trưng, không bị loãng.
|
Quả
|
01
|
|
|
-
|
Tôm lớp nhỡ
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
(70-80 con/kg)
|
-
|
Tôm sú
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
Loại 30 con/kg
|
-
|
Tôm đồng nhỡ
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ. (cắt bỏ rau)_
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Tôm riu
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cá quả miền Nam
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
(1,2kg – 1,4kg/con)
|
-
|
Cá rô phi
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
1,3kg – 1,5 kg/con
|
-
|
Cá diêu hồng
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
1,3kg – 1,5 kg/con
|
-
|
Cá chép
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
1,3kg – 1,5 kg/con
|
-
|
Cá nục sồi
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
(7-8 con/kg)
|
-
|
Cá thu cắt lá
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
Loại I
|
-
|
Cá basa filê
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
Loại I
|
-
|
Cá trắm
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
(2kg – 2,3kg/con)
Làm theo yêu cầu nhà trường
|
-
|
Cá kim
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
(9-10 con/kg)
|
-
|
Cá hồi filê
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cá diếc
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
(8-10 con/kg)
Làm theo yêu cầu nhà trường
|
-
|
Cá Trình
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ (từ 1kg đến 1,2 kg/con)
|
Kg
|
01
|
|
Làm theo yêu cầu nhà trường
|
-
|
Ngao
|
Ngao trắng tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có con chết, không có mùi lạ, không sạn.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cua đồng xay nhuyễn
|
Cua đồng tươi, say nhuyễn không chứa mai cua
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Mực ống
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
15g-200g/ con/kg
|
-
|
Cá bống biển
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
(8-9con/kg)
|